Giá vàng tây hôm nay: Cập nhật mới nhất về giá vàng tây

Giá vàng tây hôm nay: Cập nhật mới nhất về giá vàng tây

Vàng tây đã được nhập khẩu vào Việt Nam từ rất lâu và đang rất được ưa chuộng bởi vẻ đẹp tinh tế và giá cả phải chăng. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng cập nhật giá vàng tây mới nhất!

1. Giá vàng tây hôm nay

Đây là bảng giá vàng tây mới nhất tại một số cửa hàng uy tín:

Tại cửa hàng PNJ (đơn vị 1.000đ/Chỉ):

  • Vàng 750 (18K) – Mua vào: 5,020 – Bán ra: 5,160
  • Vàng 585 (14K) – Mua vào: 3,888 – Bán ra: 4,028
  • Vàng 416 (10K) – Mua vào: 2,729 – Bán ra: 2,869
  • Vàng 650 (15.6K) – Mua vào: 4,334 – Bán ra: 4,474
  • Vàng 680 (16.3K) – Mua vào: 4,540 – Bán ra: 4,680
  • Vàng 610 (14.6K) – Mua vào: 4,060 – Bán ra: 4,200
  • Vàng 375 (9K) – Mua vào: 2,448 – Bán ra: 2,588
  • Vàng 333 (8K) – Mua vào: 2,139 – Bán ra: 2,279

Tại cửa hàng DOJI (đơn vị 1.000đ/Chỉ):

  • Vàng 750 (18K) – Mua vào: 4,750 – Bán ra: –
  • Vàng 16K – Mua vào: 4,310 – Bán ra: –
  • Vàng 15K – Mua vào: 4,141 – Bán ra: –
  • Vàng 585 (14K) – Mua vào: 3,540 – Bán ra: –
  • Vàng 416 (10K) – Mua vào: 2,998 – Bán ra: –

Tại cửa hàng SJC (vnđ/lượng):

  • NỮ TRANG 68% (vàng 16K) – Mua vào: 44,803,000 – Bán ra: 46,803,000
  • NỮ TRANG 41.7% (Vàng 10K) – Mua vào: 26,759,000 – Bán ra: 28,759,000

Tại cửa hàng Mi Hồng (vnđ/chỉ):

  • Vàng 750 (18K) – Mua vào: 4.630.000 – Bán ra: 4.780.000
  • Vàng 680 (16.3K) – Mua vào: 4.100.000 – Bán ra: 4.250.000
  • Vàng 610 – Mua vào: 4.000.000 – Bán ra: 4.150.000

Click Mua vàng online ngay hôm nay cùng TOPI với muôn vàng lợi ích!

2. Các loại vàng tây trên thị trường

Các loại vàng tây trên thị trường

Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại vàng tây phổ biến như: vàng 8K, vàng 9K, vàng 10K, vàng 14K, vàng 14.6K, vàng 15.6K, vàng 16K, vàng 16.3K, vàng 18K. Hoặc bạn cũng có thể nghe tên gọi khác nhau như: vàng 333, vàng 375, vàng 610, vàng 680, vàng 650, vàng 416, vàng 585 và vàng 750.

Tại sao lại có những tên gọi như vậy?

  • Tên gọi K xuất phát từ đơn vị tuổi vàng Karat, người ta tính tuổi vàng và chuyển thành đơn vị Kara. Ví dụ: Vàng 18K có hàm lượng vàng nguyên chất 75%.

  • Cách gọi vàng 750, vàng 585, vàng 610, vàng 680… là do cách quy đổi hàm lượng vàng trong sản phẩm. Ví dụ: Vàng 750 chứa 75% hàm lượng vàng nguyên chất.

3. Đặc điểm vàng tây tại Việt Nam

Đặc điểm vàng tây tại Việt Nam

Vàng tây tại Việt Nam có những đặc điểm sau:

  • Có nhiều màu sắc như vàng vàng, vàng hồng, vàng trắng tùy thuộc vào hàm lượng hợp kim trong sản phẩm.
  • Độ cứng cao hơn vàng truyền thống, độ cứng phụ thuộc vào hàm lượng kim loại trong sản phẩm. Vàng 750 không cứng bằng vàng 680 hoặc vàng 610 do hàm lượng kim loại thấp hơn.
  • Bóng, sáng, tính thẩm mỹ cao nhưng dễ xỉn màu hay bị oxy hóa ngoài không khí. Loại vàng tây có hàm lượng kim loại cao thì dễ bị xỉn màu. Vàng có ít Karat thì tình trạng xỉn màu dễ xảy ra.
  • Được ứng dụng phổ biến trong chế tác trang sức tinh xảo. Vàng có hàm lượng nhỏ dễ chế tác những đường viền và chi tiết đẹp. Vàng 9K, 10K, 14K thường có hoạ tiết tỉ mỉ hơn vàng 18K, 16K.
  • Mẫu mã sản phẩm vàng tây đa dạng, từ nhẫn, vòng tay, vòng cổ, dây chuyền, mặt dây chuyền…

4. Cách tính tuổi vàng tây chính xác

Cách tính tuổi vàng tây chính xác

Cách tính tuổi vàng tây dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong sản phẩm. Càng ít tuổi thì càng ít hàm lượng vàng nguyên chất.

Công thức tính tuổi vàng tây như sau:

*Tuổi vàng = Hàm lượng vàng/10 = 10 Karat/24**

Ví dụ cụ thể:

  • Vàng 750 (18K) có hàm lượng vàng nguyên chất là 75%. Điều này có nghĩa là tuổi vàng tây 750 sẽ là 7.5 tuổi.
  • Vàng 16K có hàm lượng vàng nguyên chất 66.7%. Vậy tuổi vàng sẽ là 6.6 tuổi.
  • Vàng 14K (58.3% hàm lượng vàng) có tuổi vàng là 5.8 tuổi…

Bạn có thể áp dụng công thức này cho những loại vàng tây mà bạn quan tâm. Hãy nhớ tính hàm lượng vàng dựa trên số Karat của vàng.

5. Địa chỉ mua vàng tây uy tín

Địa chỉ mua vàng tây uy tín

Dưới đây là một số địa chỉ mua vàng tây uy tín tại Việt Nam:

  • PNJ, DOJI, SJC là các thương hiệu có chuỗi cửa hàng trên toàn quốc. Bạn có thể đến những chi nhánh của họ để giao dịch vàng. Những thương hiệu này được nhà nước cấp phép bán vàng và sản xuất các sản phẩm liên quan đến vàng bạc, đá quý. Sản phẩm của họ đảm bảo chất lượng và được công nhận bởi nhà nước. Tuy nhiên, giá của sản phẩm vàng tây của các thương hiệu này có thể cao hơn so với các đơn vị khác.
  • Ngoài ra, có những địa chỉ uy tín khác như Huy Thành, Mi Hồng, Thế giới Kim Cương, Ngọc Thắm Jewelry, Phú Quý… ở các thành phố lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
  • Nếu bạn ở tỉnh, bạn cũng có thể mua vàng tây tại các tiệm vàng nổi tiếng trong địa phương.

Lưu ý khi mua vàng tây:

  • Mua ở đâu thì bán ở đó.
  • Chọn địa chỉ uy tín, nhận hậu mãi tốt và chăm sóc khách hàng chu đáo. Tránh ham rẻ để tránh mua phải vàng giả.
  • Giữ lại hoá đơn mua bán vàng làm bằng chứng trong trường hợp cần thiết.
  • Vàng tây chỉ có giá trị trang sức, không nên đầu tư vàng tây vì giá trị của nó có thể giảm sau khi mua.
  • Bảo quản vàng tây cẩn thận, không tiếp xúc với các chất hoá học. Không nên đeo vàng tây khi vận động mạnh hoặc đi tắm rửa. Thường xuyên đến cửa hàng bán vàng xi bóng để bảo quản vàng tây của bạn được bền và sáng đẹp.

TOPI đã cung cấp thông tin về vàng tây và lưu ý khi mua sử dụng. Hãy nhớ rằng, vàng tây chỉ nên mua làm trang sức. Nếu bạn muốn đầu tư và tích lũy, hãy chọn vàng ta hoặc vàng 9999. TOPI cũng có bán vàng ta thương hiệu DOJI trên ứng dụng điện thoại thông minh. Tải về ngay và mua vàng nhanh chóng tại TOPI nhé!